Xem lịch âm hôm nay ngày 8/8; theo dõi âm lịch hôm nay 8/8; lịch âm thứ Năm ngày 8 tháng 8 năm 2024 nhanh và chính xác.
Xem lịch âm hôm nay ngày 8/8; theo dõi âm lịch hôm nay 8/8; lịch âm thứ Năm ngày 8 tháng 8 năm 2024 nhanh và chính xác.
Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 8/8/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Lập Thu.
Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Giáp Thìn - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày xung khắc giữa Thiên Can và Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc vào ngày này, gặp nhiều trở ngại và khó khăn, mọi việc sẽ tiêu tốn nhiều công sức mà khó đạt được kết quả như mong muốn.
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
Thuần dương: Xuất hành thuận lợi, trở về cũng gặp nhiều may mắn. Đây là thời điểm tốt để bắt đầu các kế hoạch mới, nhận được sự giúp đỡ từ người tốt, cầu tài lộc sẽ như ý muốn và trong các cuộc tranh luận, bạn thường đạt được thắng lợi.
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.
9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Trong ngày này việc động thổ, chuyển về nhà mới, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng xa sẽ gặp được nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lý phải.
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, cưới hỏi, lợp mái nhà, đổ trần, xuất hành đều không được thuận lợi và gặp nhiều trở ngại như nhỡ xe, tàu.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.